Hanoi private elementary schools charge up to $7,000 a year
March 04, 2025
Twenty private schools in Hanoi have announced their enrollment fees for the upcoming school year, with tuitions ranging from approximately VND50 million to VND177 million (US$1,958-6,931).
- Hai mươi trường tư thục tại Hà Nội đã công bố mức học phí cho năm học sắp tới, với học phí dao động từ khoảng 50 triệu đến 177 triệu VND (1.958-6.931 USD).
The tuition fees cover 10 months of study. Most schools offer various programs tailored to each grade level, including standard programs, enhanced programs (such as Math, English, etc.), or international programs (which teach certain subjects or curricula from foreign countries).
- Học phí bao gồm 10 tháng học. Hầu hết các trường đều cung cấp các chương trình đa dạng phù hợp với từng cấp lớp, bao gồm chương trình tiêu chuẩn, chương trình nâng cao (như Toán, Tiếng Anh, v.v.), hoặc chương trình quốc tế (dạy các môn học hoặc chương trình giảng dạy từ các nước ngoài).
In addition to tuition, parents must cover other costs, such as school development fees, enrollment fees, uniforms, study materials, extracurricular activities, after-school care, and transportation (if required).
- Ngoài học phí, phụ huynh còn phải chi trả các khoản phí khác như phí phát triển trường, phí ghi danh, đồng phục, tài liệu học tập, hoạt động ngoại khóa, chăm sóc sau giờ học và vận chuyển (nếu cần).
No.
- STT
School name
- Tên trường
Tuition fees (per academic year)
- Học phí (mỗi năm học)
Other costs
- Các chi phí khác
1
- 1
Marie Curie
- Trường Marie Curie
- Traditional Program: VND70 million
- - Chương trình truyền thống: 70 triệu VND
- Enhanced English Program: Over VND20 million
- - Chương trình Tiếng Anh nâng cao: Hơn 20 triệu VND
- Oxford Bilingual Program: VND70 million
- - Chương trình Song ngữ Oxford: 70 triệu VND
- Oxford English Program: USD2,400 (over VND61 million)
- - Chương trình Tiếng Anh Oxford: 2.400 USD (hơn 61 triệu VND)
- Meals: VND28 million/year (morning, noon, afternoon)
- - Bữa ăn: 28 triệu VND/năm (sáng, trưa, chiều)
- Facilities support: VND3 million/year
- - Hỗ trợ cơ sở vật chất: 3 triệu VND/năm
- Transportation: VND17-23 million/year
- - Vận chuyển: 17-23 triệu VND/năm
2
- 2
Nguyen Sieu School
- Trường Nguyễn Siêu
- Standard Cambridge Program: VND105 million
- - Chương trình Cambridge tiêu chuẩn: 105 triệu VND
- Advanced Cambridge Program: VND135 million
- - Chương trình Cambridge nâng cao: 135 triệu VND
Offers:
- Ưu đãi:
- 5% discount for full-year payment
- - Giảm 5% khi thanh toán cả năm
- 2% discount for semi-annual payments
- - Giảm 2% khi thanh toán nửa năm
- Enrollment fee: VND1-1.5 million
- - Phí ghi danh: 1-1.5 triệu VND
- Admission fee: VND8 million
- - Phí nhập học: 8 triệu VND
- Meals: VND60,000/day
- - Bữa ăn: 60.000 VND/ngày
- Facilities maintenance & upgrade: VND4 million/year
- - Bảo trì & nâng cấp cơ sở vật chất: 4 triệu VND/năm
- Extracurricular & learning activities: VND80,000-200,000/event
- - Hoạt động ngoại khóa & học tập: 80.000-200.000 VND/sự kiện
3
- 3
Newton International School
- Trường Newton International
- Semi-International Program: VND73 million (Grades 1, 2); VND75 million (Grades 3, 4, 5)
- - Chương trình bán quốc tế: 73 triệu VND (lớp 1, 2); 75 triệu VND (lớp 3, 4, 5)
- Cambridge Program: VND79 million (Grades 1, 2); VND83 million (Grades 3, 4, 5)
- - Chương trình Cambridge: 79 triệu VND (lớp 1, 2); 83 triệu VND (lớp 3, 4, 5)
- American Bilingual Program: VND87 million (Grades 1, 2); VND93 million (Grades 3, 4, 5)
- - Chương trình Song ngữ Mỹ: 87 triệu VND (lớp 1, 2); 93 triệu VND (lớp 3, 4, 5)
Offers:
- Ưu đãi:
- 5% off tuition for payments before June 15
- - Giảm 5% học phí nếu thanh toán trước ngày 15/6
- Interview/exam: VND500,000-1 million
- - Phỏng vấn/thi: 500.000-1 triệu VND
- School development: VND10-12 million/year
- - Phát triển trường học: 10-12 triệu VND/năm
- Uniform: VND2.5 million/set
- - Đồng phục: 2.5 triệu VND/bộ
- After-school care: VND400,000/month
- - Chăm sóc sau giờ học: 400.000 VND/tháng
- Foreign English books: VND2-4 million/year
- - Sách Tiếng Anh nước ngoài: 2-4 triệu VND/năm
- School bus fee: VND1-2 million/month
- - Phí xe buýt trường học: 1-2 triệu VND/tháng
4
- 4
Doan Thi Diem School
- Trường Đoàn Thị Điểm
- Enhanced English Program: VND66 million
- - Chương trình Tiếng Anh nâng cao: 66 triệu VND
- Enhanced French Program: VND60 million
- - Chương trình Tiếng Pháp nâng cao: 60 triệu VND
- Integrated International English Program: VND106 million
- - Chương trình Tiếng Anh Quốc tế tích hợp: 106 triệu VND
Offers:
- Ưu đãi:
- 3% discount for full-year payment before July 31
- - Giảm 3% khi thanh toán cả năm trước ngày 31/7
- 2% discount for semi-annual payments
- - Giảm 2% khi thanh toán nửa năm
- Admission fee: VND2 million
- - Phí nhập học: 2 triệu VND
- Facilities development: VND2 million/year
- - Phát triển cơ sở vật chất: 2 triệu VND/năm
- Extracurricular activities: VND1.5 million/year
- - Hoạt động ngoại khóa: 1.5 triệu VND/năm
- Study materials & internal resources: VND1.5 million/year
- - Tài liệu học tập & tài nguyên nội bộ: 1.5 triệu VND/năm
- School bus fee: VND14-21 million/year
- - Phí xe buýt trường học: 14-21 triệu VND/năm
- Uniform: VND1.95 million/set
- - Đồng phục: 1.95 triệu VND/bộ
- Semi-boarding service: VND6-10 million/year
- - Dịch vụ bán trú: 6-10 triệu VND/năm
- Breakfast: VND2.5-4 million/year
- - Bữa sáng: 2.5-4 triệu VND/năm
- Enhanced English program textbooks: VND800,000
- - Sách chương trình Tiếng Anh nâng cao: 800.000 VND
- International English program textbooks: VND2.4 million
- - Sách chương trình Tiếng Anh quốc tế: 2.4 triệu VND
5
- 5
Hoang Mai Star Primary, Secondary, and High School
- Trường Tiểu học, Trung học và Phổ thông Sao Hoàng Mai
- VND80.3 million
- - 80.3 triệu VND
- Kindergarten: VND500,000/month
- - Mẫu giáo: 500.000 VND/tháng
Offers:
- Ưu đãi:
- 4% off tuition for full-year payment or service fees before Aug. 20
- - Giảm 4% học phí khi thanh toán cả năm hoặc phí dịch vụ trước ngày 20/8
- Enrollment: VND500,000
- - Phí ghi danh: 500.000 VND
- After-school care: VND500,000/month
- - Chăm sóc sau giờ học: 500.000 VND/tháng
-Creative & life skill activities: VND700,000/month
- - Hoạt động sáng tạo & kỹ năng sống: 700.000 VND/tháng
-School bus: VND0.9-2 million/month
- - Xe buýt trường học: 0.9-2 triệu VND/tháng
-Overtime care: VND400,000/month
- - Chăm sóc ngoài giờ: 400.000 VND/tháng
- Facilities: VND3 million/year
- - Cơ sở vật chất: 3 triệu VND/năm
- Technology platform application: VND2 million/year
- - Ứng dụng nền tảng công nghệ: 2 triệu VND/năm
6
- 6
Ly Thai To Primary School
- Trường Tiểu học Lý Thái Tổ
- VND50 million
- - 50 triệu VND
- Transnational education (TNE) program: VND23 million
- - Chương trình giáo dục xuyên quốc gia (TNE): 23 triệu VND
Offers:
- Ưu đãi:
- Enrollment fee: VND1 million
- - Phí ghi danh: 1 triệu VND
- 4% off full-year tuition for full payment
- - Giảm 4% học phí cả năm khi thanh toán đầy đủ
- 2% off if paid per term
- - Giảm 2% nếu thanh toán theo kỳ
- Enrollment fee: VND1 million
- - Phí ghi danh: 1 triệu VND
- After-school care: VND5 million/year
- - Chăm sóc sau giờ học: 5 triệu VND/năm
- School development: VND3 million/year
- - Phát triển trường học: 3 triệu VND/năm
- Study materials: VND300,000/year
- - Tài liệu học tập: 300.000 VND/năm
- School report app: VND450,000/year
- - Ứng dụng báo cáo trường học: 450.000 VND/năm
-School bus: VND20 million/year
- - Xe buýt trường học: 20 triệu VND/năm
7
- 7
FPT Primary & Secondary Schools
- Trường Tiểu học & Trung học FPT
- VND59-68 million
- - 59-68 triệu VND
- Enrollment: VND200,000
- - Ghi danh: 200.000 VND
- After-school care: VND5.8 million/year
- - Chăm sóc sau giờ học: 5.8 triệu VND/năm
-Meals: VND70,000/day
- - Bữa ăn: 70.000 VND/ngày
-School bus: VND13-20 million/year
- - Xe buýt trường học: 13-20 triệu VND/năm
- Custom program textbooks: VND800,000/set/year
- - Sách giáo trình tùy chỉnh: 800.000 VND/bộ/năm
8
- 8
Le Quy Don Primary School (Nam Tu Liem)
- Trường Tiểu học Lê Quý Đôn (Nam Từ Liêm)
- VND50.5 million
- - 50.5 triệu VND
- After-school care: VND 1.8 million/month
- - Chăm sóc sau giờ học: 1.8 triệu VND/tháng
-School bus fee: VND1.3-2 million/month
- - Phí xe buýt trường học: 1.3-2 triệu VND/tháng
- School development: VND 2.5 million/year
- - Phát triển trường học: 2.5 triệu VND/năm
- Activities, events, field trips: VND2 million/year
- - Hoạt động, sự kiện, dã ngoại: 2 triệu VND/năm
- School encouragement activities: VND600,000/year
- - Hoạt động khuyến học: 600.000 VND/năm
10
- 10
Olympia International School
- Trường Quốc tế Olympia
- VND167 million
- - 167 triệu VND
- Development fee: VND18 million/month
- - Phí phát triển: 18 triệu VND/tháng
- Meals: VND24.5 million/year
- - Bữa ăn: 24.5 triệu VND/năm
- Learning materials, health insurance: VND5 million/year
- - Tài liệu học tập, bảo hiểm sức khỏe: 5 triệu VND/năm
- Enrollment: VND3.15 million
- - Ghi danh: 3.15 triệu VND
-School bus: VND21-31 million/year
- - Xe buýt trường học: 21-31 triệu VND/năm
- Uniform: VND4 million/set
- - Đồng phục: 4 triệu VND/bộ
11
- 11
Maya Bilingual Integrated School
- Trường Song ngữ Maya
- VND175 million
- - 175 triệu VND
Offers:
- Ưu đãi:
- 30% off tuition for students who complete registration before Dec. 31, 2024
- - Giảm 30% học phí cho học sinh hoàn thành đăng ký trước ngày 31/12/2024
- Books and learning materials: VND21.3 million/year
- - Sách và tài liệu học tập: 21.3 triệu VND/năm
- School development: VND14.2 million/year
- - Phát triển trường học: 14.2 triệu VND/năm
- School bus fee: VND26.7 million/year
- - Phí xe buýt trường học: 26.7 triệu VND/năm
- Uniforms: VND5 million /set
- - Đồng phục: 5 triệu VND/bộ
- Enrollment fee: VND5 million
- - Phí ghi danh: 5 triệu VND
12
- 12
Hanoi Adelaide School
- Trường Hà Nội Adelaide
- Explorer program: VND82 million
- - Chương trình Explorer: 82 triệu VND
- Innovator program: VND116 million
- - Chương trình Innovator: 116 triệu VND
- Entrance exam: VND1 million
- - Thi tuyển sinh: 1 triệu VND
- Development fee: VND3-12 million/year
- - Phí phát triển: 3-12 triệu VND/năm
- Meals: VND15.4-19.8 million /year
- - Bữa ăn: 15.4-19.8 triệu VND/năm
- After-school care: VND3 million /year
- - Chăm sóc sau giờ học: 3 triệu VND/năm
- Uniforms: VND2.48 million /year
- - Đồng phục: 2.48 triệu VND/năm
- Learning materials: VND2 million/year
- - Tài liệu học tập: 2 triệu VND/năm
- School bus: VND1.4-3.1 million/month
- - Xe buýt trường học: 1.4-3.1 triệu VND/tháng
- Late care: VND50,000 /day
- - Chăm sóc ngoài giờ: 50.000 VND/ngày
13
- 13
Xanh Tue Duc Primary & Secondary School
- Trường Tiểu học & Trung học Xanh Tuệ Đức
- Xanh Tue Duc program: VND65 million
- - Chương trình Xanh Tuệ Đức: 65 triệu VND
- Vietnam-U.S. dual diploma program: VND105 million
- - Chương trình song bằng Việt-Mỹ: 105 triệu VND
Offers:
- Ưu đãi:
- 20% discount if paid annually; 15% if paid per term before April 15
- - Giảm 20% nếu thanh toán cả năm; 15% nếu thanh toán theo kỳ trước ngày 15/4
- 15% discount if paid annually and 10% if paid per term before June 10
- - Giảm 15% nếu thanh toán cả năm và 10% nếu thanh toán theo kỳ trước ngày 10/6
- 10% discount if paid annually, 5% if paid per term before July 31
- - Giảm 10% nếu thanh toán cả năm, 5% nếu thanh toán theo kỳ trước ngày 31/7
- 5% discount for meals, bus, and boarding if paid annually, and 2% per term
- - Giảm 5% cho bữa ăn, xe buýt và bán trú nếu thanh toán cả năm, và 2% theo kỳ
- 10% discount on tuition for the second child in a family
- - Giảm 10% học phí cho con thứ hai trong gia đình
- Meals: VND1.4 million /month
- - Bữa ăn: 1.4 triệu VND/tháng
- Interview/assessment: VND500,000/each
- - Phỏng vấn/đánh giá: 500.000 VND/lần
- Facilities and development fee: VND3 million/year
- - Phí cơ sở vật chất và phát triển: 3 triệu VND/năm
- Uniforms: VND2.25 million/set
- - Đồng phục: 2.25 triệu VND/bộ
- English books: VND800,000/year
- - Sách Tiếng Anh: 800.000 VND/năm
- Extracurricular activities: VND700,000/year
- - Hoạt động ngoại khóa: 700.000 VND/năm
- Printing, and photocopying materials: VND300,000/year
- - In ấn, tài liệu sao chép: 300.000 VND/năm
- Art materials: VND200,000 /year
- - Tài liệu nghệ thuật: 200.000 VND/năm
- Late care: VND750,000 /month
- - Chăm sóc ngoài giờ: 750.000 VND/tháng
14
- 14
Phenikaa Integrated School
- Trường Tích hợp Phenikaa
- Standard program: VND40 million
- - Chương trình tiêu chuẩn: 40 triệu VND
- High-quality program: VND63.9 million
- - Chương trình chất lượng cao: 63.9 triệu VND
- U.S. bilingual program: VND98.9 million
- - Chương trình song ngữ Mỹ: 98.9 triệu VND
Offers:
- Ưu đãi:
- 3-10% discount if paid for the full year, or before May 31, April 30, and Jan. 31
- - Giảm 3-10% nếu thanh toán cả năm, hoặc trước ngày 31/5, 30/4 và 31/1
- Entrance exam: VND700,000
- - Thi tuyển sinh: 700.000 VND
- School development: VND3.5 million/year
- - Phát triển trường học: 3.5 triệu VND/năm
- Meals: VND15.4 million/year
- - Bữa ăn: 15.4 triệu VND/năm
- Uniforms: VND2.7 million/year
- - Đồng phục: 2.7 triệu VND/năm
- School bus: VND16-25 million/year
- - Xe buýt trường học: 16-25 triệu VND/năm
- Breakfast: VND4.4 million/year
- - Bữa sáng: 4.4 triệu VND/năm
15
- 15
Alpha School Education System
- Hệ thống Giáo dục Alpha School
- Liberal program (Grades 1-2, U.S. curriculum): VND65 million
- - Chương trình tự do (lớp 1-2, chương trình Mỹ): 65 triệu VND
- Scholar program (Grades 1-2, Cambridge curriculum): VND85 million
- - Chương trình học giả (lớp 1-2, chương trình Cambridge): 85 triệu VND
- High-quality program (Grades 3-5): VND65 million
- - Chương trình chất lượng cao (lớp 3-5): 65 triệu VND
- International program (Grades 3-4): VND80 million
- - Chương trình quốc tế (lớp 3-4): 80 triệu VND
- Enrollment: VND1 million
- - Ghi danh: 1 triệu VND
- Registration fee: VND3 million
- - Phí đăng ký: 3 triệu VND
- School development: VND5.6 million /year
- - Phát triển trường học: 5.6 triệu VND/năm
- Extracurricular activities: VND3.6 million/year
- - Hoạt động ngoại khóa: 3.6 triệu VND/năm
- Emotional & social skills program: VND1.2 million/year
- - Chương trình kỹ năng xã hội & cảm xúc: 1.2 triệu VND/năm
- Learning materials: VND1 million/year
- - Tài liệu học tập: 1 triệu VND/năm
- Uniforms: VND2 million
- - Đồng phục: 2 triệu VND
- Theme shirts: VND150,000
- - Áo chủ đề: 150.000 VND
- MegaEdu software: VND200,000/year
- - Phần mềm MegaEdu: 200.000 VND/năm
- After-school care: VND300,000/month
- - Chăm sóc sau giờ học: 300.000 VND/tháng
- Meals: VND1.35-1.55 million/month
- - Bữa ăn: 1.35-1.55 triệu VND/tháng
- School bus fee: VND1.1-2.1 million/month
- - Phí xe buýt trường học: 1.1-2.1 triệu VND/tháng
- Late-hour care: VND30,000/shift
- - Chăm sóc ngoài giờ: 30.000 VND/ca
16
- 16
Vietschool Pandora Integrated School
- Trường Tích hợp Vietschool Pandora
- Bilingual program (grades 1-2): VND72 million
- - Chương trình song ngữ (lớp 1-2): 72 triệu VND
- High-quality program (grades 4-5): VND75 million
- - Chương trình chất lượng cao (lớp 4-5): 75 triệu VND
- U.S. program (grades 4-5): VND90 million
- - Chương trình Mỹ (lớp 4-5): 90 triệu VND
- Entrance exam: VND500,000-1 million
- - Thi tuyển sinh: 500.000-1 triệu VND
- Lunch and afternoon snacks: VND1.06 million/month
- - Bữa trưa và bữa xế chiều: 1.06 triệu VND/tháng
- School development: VND3.5-4 million/year
- - Phát triển trường học: 3.5-4 triệu VND/năm
- Learning materials: VND2.5-3 million/year
- - Tài liệu học tập: 2.5-3 triệu VND/năm
- After-school care: VND4 million /year
- - Chăm sóc sau giờ học: 4 triệu VND/năm
- E-communication book: VND300,000
- - Sổ liên lạc điện tử: 300.000 VND
- Uniforms: VND2.52 million/set
- - Đồng phục: 2.52 triệu VND/bộ
- Sleeping bags: VND320,000
- - Túi ngủ: 320.000 VND
- School bus fee: VND1.7-2.4 million/month
- - Phí xe buýt trường học: 1.7-2.4 triệu VND/tháng
- Late care: VND30,000/session
- - Chăm sóc ngoài giờ: 30.000 VND/ca
- English books: VND60,000-5.05 million /year
- - Sách Tiếng Anh: 60.000-5.05 triệu VND/năm
17
- 17
Pascal Primary and Secondary School
- Trường Tiểu học và Trung học Pascal
- Semi-international program: VND61 million
- - Chương trình bán quốc tế: 61 triệu VND
- Cambridge/ICT UK program: VND70 million
- - Chương trình Cambridge/ICT UK: 70 triệu VND
- U.S. bilingual program: VND83 million (Grades 1-2); VND89 million (Grades 3-5)
- - Chương trình song ngữ Mỹ: 83 triệu VND (lớp 1-2); 89 triệu VND (lớp 3-5)
- Interview/assessment: VND500,000-1 million
- - Phỏng vấn/đánh giá: 500.000-1 triệu VND
- School support and development fund: VND8-12 million/year
- - Quỹ hỗ trợ và phát triển trường học: 8-12 triệu VND/năm
- Foreign English books: VND2-4 million
- - Sách Tiếng Anh nước ngoài: 2-4 triệu VND
- Uniforms: VND2.5 million/set
- - Đồng phục: 2.5 triệu VND/bộ
- After-school care: VND400,000/month
- - Chăm sóc sau giờ học: 400.000 VND/tháng
- School bus fee: VND1-2 million/month
- - Phí xe buýt trường học: 1-2 triệu VND/tháng
- Initial payment fees: VND2.7 million
- - Phí thanh toán ban đầu: 2.7 triệu VND
- Meals: VND1.7 million/month (breakfast, lunch, afternoon snacks)
- - Bữa ăn: 1.7 triệu VND/tháng (bữa sáng, trưa, xế chiều)
18
- 18
Da Tri Tue Primary School
- Trường Tiểu học Đa Trí Tuệ
- STEAM program: VND47.5 million
- - Chương trình STEAM: 47.5 triệu VND
- High-quality technology program: VND53.2 million
- - Chương trình công nghệ chất lượng cao: 53.2 triệu VND
- Mathematics talent program: VND61.75 million
- - Chương trình tài năng Toán học: 61.75 triệu VND
- Language talent program: VND61.75 million
- - Chương trình tài năng Ngôn ngữ: 61.75 triệu VND
Offers:
- Ưu đãi:
- 5% discount if paid annually - 2% if paid per term
- - Giảm 5% nếu thanh toán cả năm - 2% nếu thanh toán theo kỳ
- Meals: VND70,000/day
- - Bữa ăn: 70.000 VND/ngày
- After-school care: VND600,000-900,000/month
- - Chăm sóc sau giờ học: 600.000-900.000 VND/tháng
- Late payment fee: VND400,000/month
- - Phí thanh toán muộn: 400.000 VND/tháng
- School development: VND5 million/year
- - Phát triển trường học: 5 triệu VND/năm
- Learning materials: VND500,000/year
- - Tài liệu học tập: 500.000 VND/năm
- E-portal, office 365: VND500,000/year
- - Cổng thông tin điện tử, office 365: 500.000 VND/năm
- Extracurricular activities, events: VND700,000/year
- - Hoạt động ngoại khóa, sự kiện: 700.000 VND/năm
- Scholarship, team building, rewards fund: VND300,000/year
- - Quỹ học bổng, xây dựng đội ngũ, khen thưởng: 300.000 VND/năm
- Creative experience, field trips: VND1.5 million/year
- - Trải nghiệm sáng tạo, dã ngoại: 1.5 triệu VND/năm
- School bus fee: VND1.1-2.3 million/month
- - Phí xe buýt trường học: 1.1-2.3 triệu VND/tháng
19
- 19
Wellspring Hanoi Bilingual Primary School
- Trường Tiểu học Song ngữ Wellspring Hà Nội
- Grades1-4: VND176 million
- - Lớp 1-4: 176 triệu VND
- Grade 5: VND177.7 million
- - Lớp 5: 177.7 triệu VND
Offers:
- Ưu đãi:
- 1-12% discount depending on annual or term payment
- - Giảm 1-12% tùy thuộc vào thanh toán theo năm hoặc theo kỳ
- 10-20% discount on tuition and 30-60% on school development fees for second child and beyond
- - Giảm 10-20% học phí và 30-60% phí phát triển trường học cho con thứ hai và các con tiếp theo
- School development: VND15 million/year
- - Phát triển trường học: 15 triệu VND/năm
- Entrance test and placement: VND2 million
- - Kiểm tra đầu vào và xếp lớp: 2 triệu VND
20
- 20
Vinschool Primary School
- Trường Tiểu học Vinschool
- Standard program: Over VND68 million
- - Chương trình tiêu chuẩn: Hơn 68 triệu VND
- Advanced program: Nearly VND96 million
- - Chương trình nâng cao: Gần 96 triệu VND
- Advanced Cambridge program: Over VND153 million
- - Chương trình Cambridge nâng cao: Hơn 153 triệu VND
Offers:
- Ưu đãi:
- 5% discount on tuition for annual payments - School bus service fee for siblings
- - Giảm 5% học phí khi thanh toán cả năm
- Enrollment fee: VND2.25 million
- - Phí dịch vụ xe buýt cho anh chị em
-After-school service: VND17.48 million /year
- - Phí ghi danh: 2.25 triệu VND
-School development: VND4.2-4.8 million /year
- - Dịch vụ sau giờ học: 17.48 triệu VND/năm
- Learning materials: VND1.65-2.7 million /year
- - Phát triển trường học: 4.2-4.8 triệu VND/năm
- Uniforms: VND1.27 million /set
- - Tài liệu học tập: 1.65-2.7 triệu VND/năm
- Experiential activities: VND1 million/year
- - Đồng phục: 1.27 triệu VND/bộ
- School bus: VND17.48-28.4 million/year
- - Hoạt động trải nghiệm: 1 triệu VND/năm
- Late care: VND50,000-100,000/session
- - Xe buýt trường học: 17.48-28.4 triệu VND/năm
Hanoi currently has nearly 600 private schools offering various levels of education, ranging from primary to secondary school.
- - Chăm sóc ngoài giờ: 50.000-100.000 VND/ca
In comparison, there are nearly 2,300 public schools in the city, where tuition fees range from VND19,000 to VND217,000 per month, a rate that has remained unchanged since 2021. Families are responsible for covering meal costs, daycare fees for semi-boarding services, and any expenses for extracurricular activities or skill programs.
- Hiện tại, Hà Nội có gần 600 trường tư thục cung cấp các cấp độ giáo dục khác nhau, từ tiểu học đến trung học.
High-quality public schools that operate with partial financial autonomy set tuition fees at the district level, ranging from VND3 million to VND5 million per month.
- So với đó, thành phố có gần 2.300 trường công lập, nơi học phí dao động từ 19.000 VND đến 217.000 VND mỗi tháng, mức đã không thay đổi từ năm 2021. Các gia đình phải tự chi trả chi phí b
In a recent announcement, the Politburo of the Vietnamese Communist Party revealed a new policy to waive tuition fees for all students from kindergarten to high school in public schools across the country. This policy will be implemented starting in the 2025-2026 academic year, beginning in September.